Ý NGHĨA THÔNG SỐ KÝ HIỆU
VÒNG BI
Được đăng bởi Mr Lam • 10:26 • Nhãn: BẢO TRÌ-PHƯƠNG PHÁP
Đây là một chủ đề không mới nhưng với những người làm trong nghề cơ khí khi
sửa chữa thay thế một số phụ kiện trong đó có vòng bi. Để hiểu được ý nghĩa
vòng bi và trọn lựa cho đúng yêu cầu tôi đăng lên các ý nghĩa của vòng bi như
sau:
- Ý nghĩa
về kích thước:
- Hai con số sau cùng
chỉ chỉ đường kính trong của vòng bi có từ 00-99 (20mm< D <5000mm)
- Ví dụ : vòng bi có ký
hiệu 2315
Ta sẽ lấy trị số hai chữ số sau cùng x với 5 : Ta có 15x5 = 75mm
Có nghĩa là đường kính trong là f75mm (đường kính lỗ
vòng bi)
. Vòng bi 304
Trị số 4 x 5 = 20mm. Đường kính trong là 20mm
Như vậy từ 04 trở lên đều sẽ nhân với hệ số 5. Còn lại từ 04 trở xuống có
ký hiệu đặc biệt.
00 : f10mm
01 : 12mm
02 : 15mm
03 : 17mm
2. Ý nghĩa về chịu tải :
Con số thứ 3 từ phải sang trái:
1 hoặc 7
|
Chịu tải
rất nhẹ
|
2
|
Chỉ tải
nhẹ
|
3
|
Chỉ tải
trung bình
|
4
|
Chỉ tải
nặng
|
5
|
Chỉ tải
rất nặng
|
6
|
Chỉ tải
trung bình như 3 nhưng dầy hơn
|
8-9
|
Chỉ tải
rất rất nhẹ; 814, 820, 914
|
- Ý nghĩa
phân loại:
Con số thứ tư từ phải sang trái chỉ loại vòng bi có từ 0-9
0
|
Chỉ loại
bi tròn 1 lớp
|
1
|
Chỉ loại
bi tròn hai lớp
|
2
|
Chỉ loại
bi đũa ngắn 1 lớp
|
3
|
Chỉ loại
bi đũa ngắn hai lớp
|
4
|
Chỉ loại
bi đũa dài 1 lớp
|
5
|
Chỉ loại
bi đũa xoắn
|
6
|
Chỉ loại
bi đũa tròn chắn
|
7
|
Chỉ loại
bi đũa hình côn
|
8
|
Chỉ loại
bi tròn chắn không hướng tâm
|
9
|
Chỉ loại
bi đũa chắn
|
- Ý nghĩa
về kết cấu:
Số thứ 5 từ phải sang trái
3
|
Bi đũa
hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
|
4
|
Giống như
3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
|
5
|
Có 1 rănhx
để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
|
6
|
Có 1 long
đen chặn dầu bằng thép lá
|
8
|
Có hai
long đen chặn dầu bằng thép lá
|
9
|
Bi đũa
hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
|
Ví dụ đọc thông số của vòng bi có ký hiệu 60304
- Đường kính vòng trong
04x5 = 20mm
- Chịu tải trọng trung
bình
- Bi tròn một lớp
- Có 1 long đen chặn dầu
bằng thép lá
· Chú ý : Đối với vòng
bi chỉ có 3 số cuối thì số cuối cùng chỉ đường kính trong của vòng bi
(D<20mm)
· Ví dụ : 678 thì d=8mm,
chịu tải nhẹ, loại bi tròn chắn
- Khe hở
vòn bi :
Kích thước
cổ trục
|
Bi cầu mới
|
Bi trụ mới
|
Bi cũ cho
phép
|
20-30
|
0.01-0.02
|
0.03-0.05
|
0.1
|
30-50
|
0.01-0.02
|
0.05-0.07
|
0.2
|
55-80
|
0.01-0.02
|
0.06-0.08
|
0.2
|
85-120
|
0.02-0.03
|
0.08-0.1
|
0.3
|
130-150
|
0.02-0.03
|
0.10-0.12
|
0.3
|
- Khe hở
bạc :
Đường kính
cổ trục
|
Khe hở
giữa trục và vòng bạc
|
|||
<1000
vòng/phút
|
>1000
vòng /phút
|
|||
Tiêu chuẩn
|
Cho phép
|
Tiêu chuẩn
|
Cho phép
|
|
18-30
|
0.040-0.093
|
0.1
|
0.06-0.118
|
0.12
|
30-50
|
0.05-0.112
|
0.12
|
0.075-0.142
|
0.15
|
50-80
|
0.065-0.135
|
0.14
|
0.095-0.175
|
0.18
|
80-120
|
0.08-0.16
|
0.16
|
0.12-0.210
|
0.22
|
120-180
|
0.100-0.195
|
0.20
|
0.150-0.250
|
0.30
|
180-260
|
0.120-0.225
|
0.24
|
0.180-0.295
|
0.40
|
260-360
|
0.140-0.250
|
0.26
|
0.210-0.340
|
0.5
|
360-500
|
0.170-0.305
|
0.32
|
0.250-0.400
|
0.6
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét