.
Đường kính
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.
.
Chiều dày
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật
Vật liệu
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật
Vật liệu
- SPP: ống thép các bon cho đường
ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP)
- STPG 370 (~STPG38) :ống thép
carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là 370N/mm2
(38kgf/mm2)
- ERWS 370 (~ERWS 38) : ống thép
carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370
- STPY 400 (~STPY 41) : ống thép
carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2 (41kgf/mm2),
tương đương vật liệu SS400
- STS 370 ( ~STS38) : ống thép
carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu 370N/mm2
(38kgf/mm2)
- SUS TP : ống thép không gỉ
- SUS TPY : ống thép không gỉ hàn
hồ quang tay có đường kính lớn
- SUS ERW : ống thép không gỉ hàn
điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét